Quy định mức thu phí trong công tác an toàn thực phẩm nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh từ ngày 1/7-31/12/2024
Ngày 28/6/2024, Bộ Tài chính ban hành Thông tư 43/2024/TT-BTC quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. Theo đó, từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024, mức thu một số khoản phí, lệ phí được quy định, trong đó giảm phí trong công tác an toàn thực phẩm, cụ thể như sau:
Mức thu bằng 90% mức thu phí quy định tại Biểu phí trong công tác an toàn thực phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm.
STT | Dịch vụ thu phí | Mức thu |
I | Thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố trong lĩnh vực an toàn thực phẩm |
|
1 | Thẩm định hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 1.350.000 đồng/lần/sản phẩm |
2 | Thẩm định hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đối với phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh sách mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định | 450.000 đồng/lần/sản phẩm |
3 | Xác nhận lô hàng thực phẩm nhập khẩu (chưa bao gồm chi phí kiểm nghiệm): |
|
- Đối với kiểm tra thông thường | 270.000 đồng/lô hàng | |
- Đối với kiểm tra chặt | 90% x (1.000.000 đồng/lô hàng + số mặt hàng x 100.000 đồng (số mặt hàng tính từ mặt hàng thứ 2). Tối đa 10.000.000 đồng/lô hàng) | |
II | Thẩm định cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu (Giấy chứng nhận lưu hành tự do, giấy chứng nhận xuất khẩu, giấy chứng nhận y tế) | 900.000 đồng/lần/giấy chứng nhận |
III | Thẩm định điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực an toàn thực phẩm |
|
1 | Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
a | Thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm | 900.000 đồng/lần/cơ sở |
b | Thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống: |
|
| - Phục vụ dưới 200 suất ăn | 630.000 đồng/lần/cơ sở |
| - Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên | 900.000 đồng/lần/cơ sở |
c | Thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe) |
|
| Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | 450.000 đồng/lần/cơ sở |
| Đối với cơ sở sản xuất khác (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | 2.250.000 đồng/lần/cơ sở |
d | Thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe theo hướng dẫn thực hành sản xuất tốt (GMP) | 20.250.000 đồng/lần/cơ sở |
2 | Thẩm định điều kiện cơ sở kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận hợp quy, cơ quan kiểm tra nhà nước về thực phẩm nhập khẩu: |
|
a | Đánh giá lần đầu, đánh giá mở rộng | 25.650.000 đồng/lần/đơn vị |
b | Đánh giá lại | 18.450.000 đồng/lần/đơn vị |